Từ điển Thiều Chửu
椓 - trạc
① Ðánh, đập, nện. ||② Hình cắt dái, vì thế nên hoạn quan gọi là trạc.

Từ điển Trần Văn Chánh
椓 - trác
(văn) ① Đánh đập, nện; ② Hình phạt thiến dái. (Ngr) Quan hoạn; ③ Tố cáo.